50 Từ vựng chủ đề ngành Nhà hàng – Khách sạn bằng tiếng Đức nhất định phải biết

11/06/2022

Những bạn học ngành Nhà hàng – Khách sạn thường xuyên phải gặp gỡ và giao tiếp với khách hàng. Thế nên việc chịu khó trau dồi tiếng Đức sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong công việc, đặc biệt là những chủ đề liên quan đến ngành học.

Tổng hợp 50 từ vựng hay được sử dụng nhiều nhất trong quá trình học tập và làm việc. Bạn sẽ thường xuyên phải dùng chúng để giao tiếp với quản lý, khách hàng hay đồng nghiệp,… Chắc chắn sẽ rất hữu ích cho công việc của bạn khi làm việc và học tập tại các Nhà hàng – Khách sạn Đức.
Hãy cùng EuroCentre xem đó là những từ vựng gì và nhớ lưu – học cùng EuroCentre bạn nhé!
50 từ vựng ngành Nhà hàng – Khách sạn hay được sử dụng
  1. das Hotel, -s: khách sạn
  2. das Luxushotel, -s: khách sạn sang trọng
  3. das Hotelzimmer, -: phòng khách sạn
  4. das Einzelzimmer, -: phòng đơn
  5. das Doppelzimmer, -: phòng đôi
  6. das Bad, -“er: phòng tắm
  7. das Doppelbett, -en: giường đôi
  8. das Einzelbett, -en: giường đơn
  9. das Restaurant, -s: nhà hàng
  10. die Kneipe, -n: quán bar
  11. die Sauna, Saunen: phòng tắm hơi
  12. der Pool, -s: bể bơi
  13. der Raucherraum, -“e: phòng hút thuốc
  14. der Verbindungsraum, -“e: phòng thông nhau
  15. der Schlüssel, -: chìa khóa
  16. die Schlüsselkarte, -n: thẻ phòng
  17. die Zimmernummer, -n: số phòng
  18. die Aussicht, -en: view
  19. die Rezeption, -en: quầy lễ tân
  20. das Stockwerk, -e: sảnh khách sạn
  21. die Lobby, -s: tiền sảnh
  22. der Aufzug, -“e: thang máy
  23. das Zimmermädchen, -: phục vụ phòng (nữ)
  24. der Hotelmanager, -: quản lý khách sạn
  25. der Rezeptionist, -: lễ tân
  26. der Portier, -: nhân viên phục vụ sảnh
  27. der Türsteher, -: nhân viên giữ cửa
  28. das Sicherheitspersonal: nhân viên an ninh
  29. der Porter, -s: nhân viên khuân vác hành lý
  30. der Ausweis, -e: chứng minh nhân dân
  31. die Kreditkarte, -n: thẻ tín dụng
  32. der Reisepass, -“e: hộ chiếu
  33. das Gepäck: hành lý
  34. die Rechnung, -en: hóa đơn
  35. der Gutschein: phiếu giảm giá
  36. das Frühstücksbüffet, -s: bữa sáng tự chọn
  37. die Reservierung, -en: sự đặt trước
  38. die Buchung, -en: sự đặt phòng
  39. der Check-In, -s: nhận phòng
  40. der Check-Out, -s: trả phòng
  41. der Preis, -e: giá
  42. das Trinkgeld: tiền bo
  43. die Servicegebühr, -en: phí dịch vụ phòng
  44. der Stern, -e: sao
  45. der Gepäckwagen, -“: xe đẩy hành lý
  46. die Hochsaison, -s: mùa cao điểm
  47. die Übernachtung, -en: sự qua đêm
  48. die Pension: nhà trọ
  49. der Alarm, -e: báo động
  50. die Flughafen Shuttle: xe đưa đón sân bay miễn phí

———————————————–
Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ và Văn hóa Đức EuroCentre
– CS Hà Nội: BT36, Đường số 23, Khu đô thị Thành phố giao lưu, phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm
– CS TP HCM: Số 41, Đường An Nhơn, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Mọi thông tin chi tiết về các lớp khai giảng tiếng Đức A1 vui lòng liên hệ hotline 0966 504 334 để được giải đáp chi tiết!